THÀNH PHẦN:
– Erythromycin 4%
– Tá dược: butylhydroxytoluen, hydroxypropyl cellulose, ethanol 96%
CHỈ ĐỊNH:
– Mụn trứng cá có viêm như mụn mủ, mụn bọc, sần viêm.
– Các thương tổn da do vi khuẩn.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
– Thoa thuốc 1 – 2 lần/ngày lên vùng da mụn, sau khi rửa sạch & lau khô.
– Điều trị trung bình 1-3 tháng cho đến khi bệnh thuyên giảm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm macrolide.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Các thuốc thoa trị mụn khác. Không kết hợp với clindamycin & lincomycin.
TÁC DỤNG PHỤ:
Khô da, ban đỏ, cảm giác bỏng rát.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:
Phụ nữ có thai & cho con bú. Tránh để thuốc dây vào mắt, niêm mạc.
BẢO QUẢN:
Nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C), tránh tầm tay của trẻ em.
XUẤT XỨ:
Sản xuất theo nhượng quyền của mibe GmbH ARZNEIMITTEL – CHLB ĐỨC