THÀNH PHẦN:
Thành phần trong mỗi tuýp Baribit bao gồm:
- Betamethason dipropionat…………………….0.64mg/g.
- Axit salicylic…………………………………………30mg/g.
- Tá dược vừa đủ.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc có công dụng làm giảm các phản ứng viêm trên da, được các bác sĩ chỉ định sử dụng cho các trường hợp sau:
- Viêm da tiết bã nhờn.
- Người bị bệnh vảy nến ở mình hoặc da đầu.
- Người bị viêm da cơ địa mãn tính.
- Người bị viêm da thần kinh.
- Vảy da đầu và những người bị bệnh da tróc vảy khác.
- Ngoài ra, thuốc này có được sử dụng để loại bỏ các hạt mụn cơm thông thường và mụn cơm ở bàn chân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Không sử dụng thuốc Baribit cho những người quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng thuốc này cho những người bị nhiễm virus trên da, người bị bệnh lao hay trứng cá đỏ.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Cách dùng:
Thuốc được bào chế dưới dạng kem bôi ngoài da nên được sử dụng để bôi ngoài da. Khi bôi bạn cần chú ý rửa sạch tay, lau khô rồi thoa thuốc đều lên vùng da cần bôi, thực hiện nhẹ nhàng.
Liều dùng:
Thoa đều và dàn mỏng trên vùng da tổn thương 2 lần/ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
TÁC DỤNG PHỤ:
Thuốc chỉ dùng bôi ngoài da nên ít gặp tác dụng phụ.
Các tác dụng phụ có thể gặp đó là kích ứng, ngứa, khô da, mẩn đỏ, phát ban hoặc nặng hơn là bội nhiễm.
Suy giảm chức năng vỏ thượng thận rất hiếm gặp, thường thấy ở trẻ em, khi dùng một lượng lớn, băng kín.
Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu gặp bất kì tác dụng không mong muốn nào.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Tương tác thuốc hiếm gặp khi sử dụng thuốc bôi. Cần lưu ý nếu phải bôi chung nhiều loại thuốc lên cùng một vị trí tổn thương. Tham khảo ý kiến bác sĩ về vấn đề này.
Tránh dùng một lượng quá lớn mà lại băng kín, có thể gây ra tác dụng toàn thân.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Tránh để thuốc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dưới dạng thuốc mỡ bôi ngoài da.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 gồm tuýp 15g.
Nhà sản xuất: công ty M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd, Islamabad Pakistan.