Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Fexofenadin HCl 180 mg
Tá dược: Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Colloidal silicon dioxyd, Magnesi stearat, Natri starch glycolate, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Talc, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Màu Tartrazin yellow lake, Màu Red iron oxid, Màu Yellow iron oxide.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Chỉ định
CADIFAST 180 được chỉ định trong các trường hợp sau:
– Giảm nhẹ các triệu chứng đi kèm với viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy mũi ngứa mũi, nghẹt mũi, ngứa vòm/hầu/họng.
– Điều trị các triệu chứng của mề đay vô căn mạn tính, làm giảm ngứa và số lượng dát mề đay.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.
Liều dùng thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: viêm mũi dị ứng 180 mg/lần/ngày
Người suy thận:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: liều dùng 60 mg/lần/ngày.
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và lớn tuổi.
Cách dùng:
Dùng đường uống, thời điểm uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn.
Nước hoa quả (cam, bưởi, táo) có thể làm giảm sinh khả dụng của fexofenadin tới 36%. Tránh dùng fexofenadin với cồn ethylic (rượu) vì làm tăng nguy cơ an thần (ngủ).
Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Thận trọng
Phụ nữ mang thai, cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
Thuốc ít gây buồn ngủ, nhưng vẫn cần thận trọng khi vận hành máy móc hoặc lái tàu xe.
Tương tác thuốc
Vì thuốc có thể làm giảm tác dụng của thuốc kháng acid chứa nhôm và magie nên dùng thuốc cách nhau 2 giờ.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR >1/100 | Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100 | Hiếm gặp, ADR < 1/1000 |
Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.Tiêu hoá: Buồn nôn, khó tiêu.
Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng. |
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.Tiêu hoá: Khô miệng, đau bụng.
|
Da: Ban, mày đay, ngứa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
|
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Các tác dụng không mong muốn của thuốc thường nhẹ, chỉ 2,2% bệnh nhân phải ngừng thuốc do các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản: nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần US Pharma USA