THÀNH PHẦN:
Mỗi viên Iba-Mentin 1000mg/62,5mg có chứa các thành phần:
- Amoxicilin 1000mg
- Acid Clavulanic 62,5mg
- Tá dược vừa đủ.
CHỈ ĐỊNH:
Iba-Mentin 1000mg/62,5mg có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đối với các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nặng do E.coli, Enterobacter, Klebsiella
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do chủng Branhamella catarrhalis, H.influenzae
- Nhiễm khuẩn nha khoa
- Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm
- Nhiễm khuẩn do bệnh nhân từng nạo thai gây ra.
LIỀU DÙNG:
- Trẻ > 40kg và người lớn: ½ -1 viên/ lần x 2 – 3 lần/ngày.
- Trẻ < 40kg: 20 – 60 mg amoxicilin/kg/ngày , ngày uống 3 lần.
- Bệnh nhân suy thận:
| Độ thanh thải creatinine ( ml/phút) | Liều dùng |
| 10 – 30 | ½ viên/ lần x 2 lần/ngày |
| < 10 ml/phút | ½ viên/ lần x 1 lần/ngày |
| Thẩm phân máu | ½ viên/ lần/ngày, trong quá trình lọc máu thì có thể tăng lên 1 viên/ lần/ngày |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn dẫn đến tăng bạch cầu đơn nhân.
- Bệnh nhân đã từng bị bệnh vàng da.
- Bệnh nhân có chức năng thận bị rối loạn do dùng clavulanat, amoxicilin hay penicilin.
TÁC DỤNG PHỤ:
Thường gặp:
- Tiêu hóa: tiêu chảy
- Da và mô dưới da: ngoại ban, ngứa.
Ít gặp:
- Da và mô dưới da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.
- Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
- Gan mật: Viêm gan tăng transaminase, và vàng da ứ mật
Hiếm gặp:
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
- Da và mô dưới da: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.
- Huyết học: giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu tan máu.
- Thận- tiết niệu: Viêm thận kẽ.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
| Thuốc chống đông máu | Kéo dài thời gian chảy và đông máu |
| Thuốc tránh thai dạng uống | Thuốc tránh thai dạng uống bị giảm hiệu quả dùng |
| Methotrexat | Tăng nguy cơ ngộ độc Methotrexat |
| Probenecid | Tăng amoxicilin trong máu |
| Mycophenolat mofetil | Tương tác bất lợi |
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng Iba-Mentin 1000mg/62,5mg cho những bệnh nhân:
- Bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận: thường sẽ gặp triệu chứng vàng da nhưng sẽ hết sau 6 tuần ngừng thuốc.
- Bệnh nhân suy thận từ trung bình đến nặng: chú ý giảm liều nếu cần thiết.
- Bệnh nhân tiền sử quá mẫn với penicillin.
- Bệnh nhân dùng Iba-Mentin 1000mg/62,5mg kéo dài vì có thể gây kháng thuốc.
- Khi dùng Iba-Mentin 1000mg/62,5mg thì cần kiểm tra lại phác đồ điều trị sau 14 ngày.
- Khi dùng Iba-Mentin 1000mg/62,5mg cho bệnh nhân suy thận cần thường xuyên theo dõi cho người bệnh.
BẢO QUẢN:
- Để Iba-Mentin 1000mg/62,5mg tránh xa tầm tay trẻ em, ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.
- Để Iba-Mentin 1000mg/62,5mg ở nơi có độ ẩm thấp, nhiệt độ dưới 30 độ và nơi thoáng mát.
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
-Dạng bào chế: Viên nén bao phim
-Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên
-Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco




