THÀNH PHẦN:
Mỗi tuýp thuốc AtcoBeta-S có chứa:
– Betamethason (dưới dạng Dipropionat) 0,05%.
– Acid salicylic 3%.
– Tá dược: Parafin lỏng, mềm trắng vừa đủ 1 tuýp.
Trong đó:
– Betamethason thuộc nhóm Glucocorticoid, có tác dụng tróc lớp sừng da. Ngoài ra giúp kháng viêm, ức chế miễn dịch.
– Acid salicylic có tác dụng tróc lớp sừng da, sử dụng tại chỗ với mục đích điều trị tróc vảy, chứng tăng sừng giúp Betamethason dễ thấm vào da.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc được dùng cho những trường hợp viêm trong tăng sinh tế bào sừng và các bệnh về da có đáp ứng corticoid, bao gồm:
– Viêm da thần kinh (lichen đơn mãn tính), lichen phẳng, viêm da dị ứng, chàm (chàm tay, chàm hình đồng tiền, viêm da chàm).
– Viêm da tiết bã nhờn ở phần da đầu, tổ đỉa, vảy cá.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Thuốc AtcoBeta-S không được sử dụng cho những trường hợp sau:
– Tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Các bệnh về da do nhiễm khuẩn lao, virus, vi khuẩn, vi nấm.
– Ngứa bộ phận sinh dục.
– Mụn rứng cá đỏ.
– Viêm da quanh miệng.
CÁCH SỬ DỤNG:
– Thoa một lớp mỏng lên vùng da bị tổn thương.
– Vệ sinh sạch vùng da bị tổn thương bằng nước và xà phòng, sau đó lau khô trước khi sử dụng thuốc.
LIỀU DÙNG:
Theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:
– Ngày sử dụng 2 lần.
– Thời gian sử dụng:
+ Trẻ em: sử dụng không quá 5 ngày.
+ Người lớn: trong vòng 2 tuần. Mỗi tuần sử dụng liều tối đa không quá 60g.
XỬ TRÍ KHI QUÊN LIỀU:
+ Dùng liều đó ngay khi nhớ ra.
+ Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, uống liều tiếp theo như dự định.
+ Không uống gấp đôi liều.
XỬ TRÍ KHI QUÁ LIỀU:
+ Triệu chứng: ức chế tuyến thượng thận – tuyến yên, có thể dẫn đến thiểu năng thượng thận thứ phát. Một số dấu hiệu khác như cường vỏ thượng thận (hội chứng Cushing dẫn đến tăng huyết áp nội sọ, chậm sự phát triển chiều cao, tăng cân chậm).
+ Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.
BẢO QUẢN:
– Nhiệt độ dưới 30 độ C.
– Tránh ánh sáng.
– Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.
– Không sử dụng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 15g.
Dạng bào chế: Thuốc mỡ.
Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd., Pakistan.